Thực đơn
Danh pháp hành tinh Thuật ngữ mô tảĐặc trưng | Mô tả | Định danh |
---|---|---|
Địa hình suất phản chiếu | Vùng thể hiện sự tương phản về độ sáng hoặc độ tối (suất phản chiếu) với những vùng liền kề. Thuật ngữ này mang tính ngầm định. | AL |
Arcus, arcūs | Đặc trưng bị bẻ cong. | AR |
Astrum, astra | Đặc trưng kiểu xuyên tâm trên Sao Kim | AS |
Catena, catenae | Một dãy các hố va chạm. Ví dụ: Enki Catena trên Ganymede. | CA |
Cavus, cavi | Hốc rỗng, vùng trũng có dốc đứng không đồng đều thường tạo thành một mảng hoặc một cụm. | CB |
Chaos | Một vùng có địa hình bị đứt gãy hoặc bị xáo trộn. Ví dụ: Iani Chaos trên Sao Hỏa. | CH |
Chasma, chasmata | Vùng trũng sâu hoắm, kéo dài và có dốc đứng. Ví dụ: Eos Chasma trên Sao Hỏa. | CM |
Collis, colles | Một đồi nhỏ hoặc gò đồi. | CO |
Corona, coronae | Một đặc trưng hình bầu dục. Được sử dụng duy nhất trên Sao Kim và Miranda. | CR |
Crater, craters | Một vùng trũng hình tròn (hầu hết những trường hợp đặc trưng này được tạo ra bởi một vụ va chạm). Thuật ngữ này mang tính ngầm định. | AA |
Dorsum, dorsa | Dãy núi, đôi khi được gọi là "dãy núi xếp nếp". Ví dụ: Dorsum Buckland trên Mặt Trăng. | DO |
Tâm phun trào | Hoạt động núi lửa trên bề mặt Io. Thuật ngữ này mang tính ngầm định. | ER |
Facula, faculae | Vết sáng. | FA |
Farrum, farra | Cấu trúc giống như chiếc bánh kếp hoặc một dãy những cấu trúc giống vậy. Được sử dụng duy nhất trên Sao Kim. | FR |
Flexus, flexūs | Dãy núi dạng cong rất thấp, có kiểu vỏ sò. | FE |
Fluctus, fluctūs | Địa hình được bao phủ bởi dòng chất lỏng chảy ra. Được sử dụng trên Sao Kim, Io, Titan và Sao Hỏa. | FL |
Flumen, flumina | Kênh đào trên Titan, có thể chứa chất lỏng. | FM |
Fossa, fossae | Một vùng trũng dài, hẹp và nông. | FO |
Fretum, freta | Eo biển nước lỏng nối hai vùng lớn hơn chứa chất lỏng. Được sử dụng duy nhất trên Titan. | FT |
Insula, insulae | Ốc đảo, một vùng đất liền bị tách ra (hoặc một nhóm các vùng như vậy) được bao quanh hoặc gần như bao quanh bởi một vùng nước lỏng (như biển hoặc hồ). Được sử dụng trên Titan. | IN |
Labes, labēs | Mảnh vụn trong sự kiện sạt lở đất. Chỉ được sử dụng trên Sao Hỏa và 1 Ceres. | LA |
Labyrinthus, labyrinthi | Tổ hợp các thung lũng hoặc dãy núi giao lại với nhau. | LB |
Lacuna, lacunae | Vùng trũng có hình dạng không đồng đều, có bề ngoài trông như đáy hồ khô hạn. Được sử dụng trên Titan. | LU |
Lacus, lacūs | Một vùng "hồ" hoặc đồng bằng nhỏ trên Mặt Trăng và Sao Hỏa. Trên bề mặt Titan, một vùng "hồ" vật chất sẫm màu được cho là hydrocarbon lỏng hoặc một vùng bình nguyên nhỏ, tối với những đường ranh giới rõ ràng và rời rạc. | LC |
Tên gọi vị trí hạ cánh | Các đặc trưng trên Mặt Trăng tại hoặc gần vị trí hạ cạnh của phi vụ Apollo. | LF |
Đặc trưng lớn có vành | Các đặc trưng có vành bí ẩn. | LG |
Lenticula, lenticulae | Những điểm tối nhỏ trên Europa. | LE |
Linea, lineae | Vệt dài tối hoặc sáng, có thể mang hình dạng cong hoặc thẳng. | LI |
Lingula, lingulae | Phần mở rộng của cao nguyên có vùng ranh giới dạng thùy có hình tròn hoặc hình chiếc lưỡi. | LN |
Lobus | Thùy trên hệ hai thiên thể tiếp xúc nhau. Hiện tại đặc trưng này thường được sử dụng trên Arrokoth. | LO |
Macula, maculae | Điểm tối, có thể có hình dạng không đồng đều. Được sử dụng trên Europa, Titan, Triton, Sao Diêm Vương và Charon. | MA |
Mare, maria | Một "biển". Trên Mặt Trăng, "biển" là một vùng bình nguyên trơn phẳng có suất phản chiếu tương đối thấp. Trên Sao Hỏa, "biển" là một vùng có suất phản chiếu tối, ví dụ: Mare Erythraeum. Còn trên Titan, "biển" là vùng lớn các vật chất sẫm màu được cho là hydrocarbon lỏng, ví dụ: Ligeia Mare. | ME |
Mensa, mensae | Một mỏm đá có mặt trên phẳng với các rìa kiểu vách đá. | MN |
Mons, montes | Từ mons ám chỉ ngọn núi. Còn từ montes ám chỉ đến dãy núi. Ví dụ: Olympus Mons trên Sao Hỏa, Maxwell Montes trên Sao Kim. | MO |
Oceanus | Vùng tối, rất lớn. Đặc trưng duy nhất thuộc loại định danh này là Oceanus Procellarum trên Mặt Trăng. | OC |
Palus, paludes | "Đầm lầy" hoặc một vùng bình nguyên nhỏ. Được sử dụng trên Mặt Trăng và Sao Hỏa. | PA |
Patera, paterae | Miệng núi lửa không đồng đều hoặc phức tạp với rìa kiểu vỏ sò, ví dụ: Ah Peku Patera trên Io. Thường ám chỉ đến vùng trũng có dạng đĩa trên đỉnh núi lửa. | PE |
Planitia, planitiae | Vùng bình nguyên thấp. Ví dụ: Amazonis Planitia trên Sao Hỏa, Sputnik Planitia trên Sao Diêm Vương. | PL |
Planum, plana | Một vùng cao nguyên hoặc vùng bình nguyên cao. Ví dụ: Planum Boreum trên Sao Hỏa. | PM |
Plume, plumes | Một đặc trưng núi lửa băng trên Triton. Thuật ngữ này hiện không được sử dụng. | PU |
Promontorium, promontoria | Mũi đất. Được sử dụng trên Mặt Trăng. | PR |
Regio, regiones | Một vùng rộng lớn được đánh dấu bởi sự phản xạ hoặc sự phân định màu sắc so với các vùng liền kề hay vùng địa lý lớn. Ví dụ: Tombaugh Regio trên Sao Diêm Vương. | RE |
Reticulum, reticula | Một đặc trưng bề mặt dạng lưới trên Sao Kim. | RT |
Rima, rimae | Vùng vết nứt. Thường thấy trên bề mặt Mặt Trăng và 21 Lutetia. | RI |
Rupes, rupēs | Vách núi, dãy núi. | RU |
Saxum, saxa | Khối đá hoặc tảng đá. | SA |
Đặc trưng trên vệ tinh tự nhiên | Một đặc trưng cùng tên với đặc trưng có liên quan. | SF |
Scopulus, scopuli | Thùy hoặc vách đá không đồng đều. | SC |
Serpens, serpentes | Đặc trưng bề mặt hình sin với các vùng nâng lên và vùng hạ xuống trải theo chiều dài của nó. | SE |
Sinus, sinūs | "Vịnh" hoặc vùng bình nguyên nhỏ trên Mặt Trăng và Sao Hỏa, ví dụ: Sinus Meridiani trên Sao Hỏa. Trên Titan, đó là vịnh bên trong vùng chất lỏng. | SI |
Sulcus, sulci | Các gờ núi và dãy núi gần như song song. | SU |
Terra, terrae | Khối đất rộng lớn. Ví dụ: Arabia Terra trên Sao Hỏa, Aphrodite Terra trên Sao Kim. | TA |
Tessera, tesserae | Một vùng địa hình hình đa giác, có dạng như ngói lợp nhà. Được sử dụng duy nhất trên Sao Kim. | TE |
Tholus, tholi | Núi vòm hoặc đồi nhỏ. Ví dụ: Hecates Tholus trên Sao Hỏa. | TH |
Unda, undae | Một cánh đồng phủ đầy đụn cát. Được sử dụng trên Sao Kim, Sao Hỏa và Titan. | UN |
Vallis, valles | Thung lũng. Ví dụ: Valles Marineris trên Sao Hỏa. | VA |
Vastitas, vastitates | Vùng bình nguyên rộng lớn. Đặc trưng bề mặt duy nhất thuộc loại định danh này là Vastitas Borealis trên Sao Hỏa. | VS |
Virga, virgae | Đường sọc hoặc đường rãnh màu. Thuật ngữ này hiện được sử dụng duy nhất trên Titan. | VI |
Thực đơn
Danh pháp hành tinh Thuật ngữ mô tảLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch cúp châu Âu cấp câu lạc bộ Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh pháp hành tinh http://planetarynames.wr.usgs.gov/history.html http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta... http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta... http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta... https://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?t... http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta... http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta... http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta... http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta... http://planetarynames.wr.usgs.gov/SearchResults?ta...